Đọc nhanh: 徊 (hồi). Ý nghĩa là: quanh quẩn; lưu luyến, quanh quẩn; lưỡng lự; do dự. Ví dụ : - 他在门口徘徊。 Anh ấy đang đi loanh quanh trước cửa.. - 鸟儿徘徊在空中。 Chim đang bay loanh quanh trên không.. - 她徘徊不知何往。 Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
徊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quanh quẩn; lưu luyến
见〖低徊〗
✪ 2. quanh quẩn; lưỡng lự; do dự
见 (徘徊)
- 他 在 门口 徘徊
- Anh ấy đang đi loanh quanh trước cửa.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 她 徘徊 不知 何往
- Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徊
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 我 在 楼梯口 徘徊
- Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徊›