深信 shēnxìn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm tín】

Đọc nhanh: 深信 (thâm tín). Ý nghĩa là: thâm tín; tin tưởng. Ví dụ : - 我深信每个人都是靠出卖什么东西生活的。 Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.. - 我深信自满情绪是我们各种问题的根源. Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.. - 我对他的诚实深信不疑。 Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

Ý Nghĩa của "深信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

深信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thâm tín; tin tưởng

十分相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深信 shēnxìn 每个 měigè rén dōu shì kào 出卖 chūmài 什么 shénme 东西 dōngxī 生活 shēnghuó de

    - Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.

  • volume volume

    - 深信 shēnxìn 自满情绪 zìmǎnqíngxù shì 我们 wǒmen 各种 gèzhǒng 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.

  • volume volume

    - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深信

  • volume volume

    - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • volume volume

    - 深信 shēnxìn 冥想 míngxiǎng 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 深信 shēnxìn

    - Tôi rất tin tưởng anh ấy.

  • volume volume

    - 深孚众望 shēnfúzhòngwàng ( hěn 使 shǐ 群众 qúnzhòng 信服 xìnfú )

    - làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.

  • volume volume

    - 深信 shēnxìn 每个 měigè rén dōu shì kào 出卖 chūmài 什么 shénme 东西 dōngxī 生活 shēnghuó de

    - Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.

  • volume volume

    - 深信 shēnxìn 自满情绪 zìmǎnqíngxù shì 我们 wǒmen 各种 gèzhǒng 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao