毫无疑问! Háo wú yíwèn!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 毫无疑问! Ý nghĩa là: Không chút nghi ngờ! (Chắc chắn điều gì đó là đúng). Ví dụ : - 他毫无疑问是最优秀的员工。 Anh ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.. - 毫无疑问这就是我们要的答案! Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!

Ý Nghĩa của "毫无疑问!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毫无疑问! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không chút nghi ngờ! (Chắc chắn điều gì đó là đúng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn shì zuì 优秀 yōuxiù de 员工 yuángōng

    - Anh ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen yào de 答案 dáàn

    - Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无疑问!

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我国 wǒguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn hěn ài

    - Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn shì 遇过 yùguò zuì 风趣 fēngqù de 男人 nánrén le

    - Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen shì 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 最大 zuìdà 供应商 gōngyìngshāng

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen yào de 答案 dáàn

    - Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao