Đọc nhanh: 快艇 (khoái đĩnh). Ý nghĩa là: thuyền máy; ca-nô, xuồng máy. Ví dụ : - 他们能够用雷达测定快艇的方位. Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.. - 他若能买得起豪华的快艇, 就更能匀出钱来还债了. Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
快艇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền máy; ca-nô
汽艇
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
✪ 2. xuồng máy
用内燃机发动的小型船舶, 速度高, 机动性大, 有的用做交通工具, 有的用于体育竞赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快艇
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
艇›