Đọc nhanh: 高速 (cao tốc). Ý nghĩa là: cao tốc; nhanh chóng; tốc độ cao; cực nhanh. Ví dụ : - 高速发展 phát triển nhanh chóng; phát triển với tốc độ cao. - 高速公路 đường cao tốc
✪ 1. cao tốc; nhanh chóng; tốc độ cao; cực nhanh
高速度
- 高速 发展
- phát triển nhanh chóng; phát triển với tốc độ cao
- 高速公路
- đường cao tốc
So sánh, Phân biệt 高速 với từ khác
✪ 1. 高速 vs 快速
"高速" và "快速" là từ đồng nghĩa, nhưng "高速" nhanh hơn "快速",cách dùng của hai từ này cũng không hoàn toàn giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高速
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 他 做事 的 速度 有待 提高
- Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
速›
高›