Đọc nhanh: 脱敏 (thoát mẫn). Ý nghĩa là: giải mẫn cảm, để loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng.
脱敏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải mẫn cảm
to desensitize
✪ 2. để loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng
to remove an allergic susceptibility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱敏
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
脱›