Đọc nhanh: 徐缓 (từ hoãn). Ý nghĩa là: lười, chậm, chậm chạp.
徐缓 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lười
lazily
✪ 2. chậm
slow
✪ 3. chậm chạp
sluggish
✪ 4. Chậm lại
to slow down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐缓
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徐›
缓›