Đọc nhanh: 忘掉 (vong điệu). Ý nghĩa là: quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng, quên bẵng; quên khuấy; quên lửng. Ví dụ : - 现在你得忘掉该隐 Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
忘掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng
忘记
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
✪ 2. quên bẵng; quên khuấy; quên lửng
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住
So sánh, Phân biệt 忘掉 với từ khác
✪ 1. 忘掉 vs 忘却
Giống:
- Biểu thị đã quên hết, không còn lưu lại trong đầu.
Khác:
- "忘却" là động từ.
"忘掉" là cụm động bổ (bổ ngữ kết quả)
- "忘却" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"忘掉" ở giữa có thể mang thêm "得,不" trở thành bổ ngữ khả năng.
- "忘却" thường dùng trong văn viết.
"忘掉" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘掉
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 那 是 一个 忘不掉 的 耻辱
- Đó là một nỗi nhục không thể quên được.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
掉›