忘掉 wàngdiào
volume volume

Từ hán việt: 【vong điệu】

Đọc nhanh: 忘掉 (vong điệu). Ý nghĩa là: quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng, quên bẵng; quên khuấy; quên lửng. Ví dụ : - 现在你得忘掉该隐 Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.

Ý Nghĩa của "忘掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

忘掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng

忘记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 忘掉 wàngdiào 该隐 gāiyǐn

    - Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.

✪ 2. quên bẵng; quên khuấy; quên lửng

应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住

So sánh, Phân biệt 忘掉 với từ khác

✪ 1. 忘掉 vs 忘却

Giải thích:

Giống:
- Biểu thị đã quên hết, không còn lưu lại trong đầu.
Khác:
- "忘却" là động từ.
"忘掉" là cụm động bổ (bổ ngữ kết quả)
- "忘却" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"忘掉" ở giữa có thể mang thêm "" trở thành bổ ngữ khả năng.
- "忘却" thường dùng trong văn viết.
"忘掉" thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘掉

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 忘不掉 wàngbùdiào de 耻辱 chǐrǔ

    - Đó là một nỗi nhục không thể quên được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 忘掉 wàngdiào 该隐 gāiyǐn

    - Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao