Đọc nhanh: 追忆 (truy ức). Ý nghĩa là: hồi ức; nhớ lại, hồi tưởng. Ví dụ : - 追忆往事,历历在目。 nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
追忆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi ức; nhớ lại
回忆
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
✪ 2. hồi tưởng
追想; 回想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追忆
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
追›