Đọc nhanh: 记取 (ký thủ). Ý nghĩa là: ghi nhớ; nhớ lấy (giáo huấn, dặn dò). Ví dụ : - 一个优等生蜕变为小偷,这种教训值得记取。 Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
记取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi nhớ; nhớ lấy (giáo huấn, dặn dò)
记住 (教训、嘱咐等)
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记取
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
记›