Đọc nhanh: 牢记 (lao ký). Ý nghĩa là: nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ. Ví dụ : - 牢记在心。 ghi nhớ trong tim.. - 牢记老师的教导。 nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
牢记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ
牢牢地记住
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢记
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 牢记 自己 的 责
- Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
记›
ghi nhớgiữ trong đầuđể ghi nhớ với sự tôn kính
nhớ; nhớ kỹ
chữ khắc vào đồ vậtghi nhớ; khắc ghi; inchử; minh khắc
Khắc Ghi, Ghi Sâu Trong Lòng, Ghi Nhớ Trong Lòng
Nhớ, Nhớ Ra
ghi tạc; ghi lòng tạc dạ (đạo lý, cách ngôn)
để thu hồiđể hồi tưởng
học thuộc lòngđể ghi nhớ
Khó Quên
Đọc Thuộc Lòng