Đọc nhanh: 健忘 (kiện vong). Ý nghĩa là: dễ quên; hay quên; chóng quên; đãng trí. Ví dụ : - 她最近很健忘,总是丢东西。 Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.. - 年纪大了,人容易变得健忘。 Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.. - 他太健忘,常常忘记吃药。 Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
健忘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ quên; hay quên; chóng quên; đãng trí
容易忘事
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健忘
✪ 1. A + 变得 + 很 + 健忘
A trở nên rất hay quên
- 她 生病 后 变得 很 健忘
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.
- 他 退休 后 变得 很 健忘
- Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健忘
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 她 生病 后 变得 很 健忘
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 那些 药会 不会 让 他 得 健忘症
- Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
- 他 退休 后 变得 很 健忘
- Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
忘›