Đọc nhanh: 铭记 (minh ký). Ý nghĩa là: khắc ghi; ghi sâu trong lòng; ghi nhớ trong lòng; minh; chử; minh khắc; chôn, tạc dạ. Ví dụ : - 父亲的话我铭记于心。 Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.. - 您的教诲我将永生永世铭记在心。 lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
铭记 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắc ghi; ghi sâu trong lòng; ghi nhớ trong lòng; minh; chử; minh khắc; chôn
深深地记在心里
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
✪ 2. tạc dạ
比喻感念不忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭记
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
铭›