Đọc nhanh: 暗记 (ám ký). Ý nghĩa là: ghi nhớ; thuộc lòng. Ví dụ : - 暗记儿。 dấu hiệu bí mật.
暗记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi nhớ; thuộc lòng
心中默记
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗记
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
记›
Tín Hiệu
ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu; hiệu
ám hiệu; mật mã; mật hiệu
ánh sáng nhấp nháyđèn báođăng hiệu