Đọc nhanh: 遗忘 (di vong). Ý nghĩa là: quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên, quên mất; quên bẵng; quên khuấy; quên lửng, bỏ quên. Ví dụ : - 童年的生活,至今尚未遗忘。 cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
遗忘 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên
忘记
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
✪ 2. quên mất; quên bẵng; quên khuấy; quên lửng
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住
✪ 3. bỏ quên
把东西放在一个地方, 忘记拿走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗忘
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
遗›