Đọc nhanh: 忘年交 (vong niên giao). Ý nghĩa là: bạn vong niên.
忘年交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn vong niên
年岁差别大、行辈不同而交情深厚的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘年交
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
年›
忘›