Đọc nhanh: 记得 (ký đắc). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ lại; nhớ được. Ví dụ : - 她记得那个地方。 Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.. - 你要记得吃早饭。 Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.. - 那件事我还记得。 Chuyện đó tôi vẫn nhớ.
记得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ lại; nhớ được
想得起来;没有忘掉
- 她 记得 那个 地方
- Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 那件事 我 还 记得
- Chuyện đó tôi vẫn nhớ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记得
✪ 1. 记得 + Mệnh đề
nhớ việc gì
- 我 记得 他 说 过 这话
- Tôi nhớ anh ấy đã nói điều này
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
✪ 2. 记得 + Động từ/ Danh từ
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 你 记得 开车 慢点
- Bạn nhớ lái xe chậm chút.
So sánh, Phân biệt 记得 với từ khác
✪ 1. 记得 vs 记忆
- "记忆" vừa là động từ vừa là danh từ, "记得" là kết cấu bổ ngữ động từ.
- "记忆" có thể đi kèm với bổ ngữ cũng có thể làm tân ngữ, "记得" không thể đi kèm với bổ ngữ cũng không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记得
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 你 记得 不久前 的 一个 夜晚
- Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu
- 他 能 记录 得 非常 快
- Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
记›