记得 jìde
volume volume

Từ hán việt: 【ký đắc】

Đọc nhanh: 记得 (ký đắc). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ lại; nhớ được. Ví dụ : - 她记得那个地方。 Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.. - 你要记得吃早饭。 Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.. - 那件事我还记得。 Chuyện đó tôi vẫn nhớ.

Ý Nghĩa của "记得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

记得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ lại; nhớ được

想得起来;没有忘掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记得 jìde 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.

  • volume volume

    - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hái 记得 jìde

    - Chuyện đó tôi vẫn nhớ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记得

✪ 1. 记得 + Mệnh đề

nhớ việc gì

Ví dụ:
  • volume

    - 记得 jìde shuō guò 这话 zhèhuà

    - Tôi nhớ anh ấy đã nói điều này

  • volume

    - 记得 jìde shì 二代 èrdài

    - Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.

✪ 2. 记得 + Động từ/ Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • volume

    - 记得 jìde 开车 kāichē 慢点 màndiǎn

    - Bạn nhớ lái xe chậm chút.

So sánh, Phân biệt 记得 với từ khác

✪ 1. 记得 vs 记忆

Giải thích:

- "记忆" vừa là động từ vừa là danh từ, "记得" là kết cấu bổ ngữ động từ.
- "记忆" có thể đi kèm với bổ ngữ cũng có thể làm tân ngữ, "记得" không thể đi kèm với bổ ngữ cũng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记得

  • volume volume

    - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • volume volume

    - 记得 jìde 不久前 bùjiǔqián de 一个 yígè 夜晚 yèwǎn

    - Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu

  • volume volume

    - néng 记录 jìlù 非常 fēicháng kuài

    - Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 记得 jìde 早点 zǎodiǎn lái

    - Lần sau nhớ đến sớm hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao