Đọc nhanh: 备忘录 (bị vong lục). Ý nghĩa là: sổ ghi chép; bản ghi nhớ. Ví dụ : - 这份备忘录可能是调查人员一直在寻找的证据。 Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.. - 备忘录和信件在外观上有些不同。 Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.. - 这不是写给送奶员的备忘录! Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
备忘录 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ ghi chép; bản ghi nhớ
随时记载,帮助记忆的笔记本
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备忘录
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 我 忘记 如何 登录 微信 了
- Tôi quên cách đăng nhập vào WeChat rồi.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
录›
忘›