记住 jìzhu
volume volume

Từ hán việt: 【kí trụ】

Đọc nhanh: 记住 (kí trụ). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ. Ví dụ : - 你要记住今天的教训。 Bạn phải nhớ bài học hôm nay.. - 我们要记住她的名字。 Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.. - 你能记住这些数字吗? Bạn có thể nhớ những con số này không?

Ý Nghĩa của "记住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

记住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ

留在记忆中

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 记住 jìzhu 今天 jīntiān de 教训 jiàoxun

    - Bạn phải nhớ bài học hôm nay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 记住 jìzhu de 名字 míngzi

    - Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.

  • volume volume

    - néng 记住 jìzhu 这些 zhèxiē 数字 shùzì ma

    - Bạn có thể nhớ những con số này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记住

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • volume volume

    - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • volume volume

    - 入住 rùzhù qián 必须 bìxū xiān 登记 dēngjì

    - Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.

  • volume volume

    - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - néng 记住 jìzhu 这些 zhèxiē 数字 shùzì ma

    - Bạn có thể nhớ những con số này không?

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • - 使用 shǐyòng le 一种 yīzhǒng 特别 tèbié de 记忆法 jìyìfǎ 帮助 bāngzhù 记住 jìzhu le 很多 hěnduō 生词 shēngcí

    - Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao