Đọc nhanh: 记住 (kí trụ). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ. Ví dụ : - 你要记住今天的教训。 Bạn phải nhớ bài học hôm nay.. - 我们要记住她的名字。 Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.. - 你能记住这些数字吗? Bạn có thể nhớ những con số này không?
记住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ
留在记忆中
- 你 要 记住 今天 的 教训
- Bạn phải nhớ bài học hôm nay.
- 我们 要 记住 她 的 名字
- Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.
- 你 能 记住 这些 数字 吗 ?
- Bạn có thể nhớ những con số này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记住
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 你 能 记住 这些 数字 吗 ?
- Bạn có thể nhớ những con số này không?
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
记›