Đọc nhanh: 切记 (thiết ký). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ kỹ. Ví dụ : - 请切记你父母的生日。 Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.. - 切记,明天早上八点开会。 Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.. - 睡觉前切记把门关上. Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
切记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ kỹ
牢牢地记住
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
- 切记 , 明天 早上 八点 开会
- Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切记
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 切切 不可 忘记
- nhất định không được quên.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 切切 记住 这个 教训
- Nhất định nhớ kỹ bài học này.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 切记 , 明天 早上 八点 开会
- Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
记›