微笑 wēi xiào
volume volume

Từ hán việt: 【vi tiếu】

Đọc nhanh: 微笑 (vi tiếu). Ý nghĩa là: nụ cười nhẹ, mỉm cười; cười mỉm; cười tủm tỉm. Ví dụ : - 他们以微笑来打招呼。 Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.. - 微笑掩盖了他的紧张。 Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.. - 他用微笑回应了问题。 Anh ấy đáp lại câu hỏi bằng nụ cười nhẹ.

Ý Nghĩa của "微笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

微笑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nụ cười nhẹ

不明显的笑容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 掩盖 yǎngài le de 紧张 jǐnzhāng

    - Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.

  • volume volume

    - yòng 微笑 wēixiào 回应 huíyìng le 问题 wèntí

    - Anh ấy đáp lại câu hỏi bằng nụ cười nhẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

微笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỉm cười; cười mỉm; cười tủm tỉm

不明显、不出声地笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe 点头 diǎntóu 同意 tóngyì

    - Cô ấy cười mỉm gật đầu đồng ý.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy mỉm cười trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 走进 zǒujìn 房间 fángjiān

    - Anh ấy cười mỉm khi vào phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微笑

  • volume volume

    - 会心 huìxīn de 微笑 wēixiào

    - mỉm cười hiểu ý

  • volume volume

    - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - de 微笑 wēixiào 流露出 liúlùchū 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe 开口 kāikǒu dào

    - Anh ấy cười mỉm và nói.

  • volume volume

    - yòng 微笑 wēixiào 回应 huíyìng le 问题 wèntí

    - Anh ấy đáp lại câu hỏi bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 每天 měitiān 微笑 wēixiào ba

    - Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao