Đọc nhanh: 白璧微瑕 (bạch bích vi hà). Ý nghĩa là: bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳ, ngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà.
白璧微瑕 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳ
洁白的玉上有些斑点,比喻很完美的人或事物有些小缺;美中不足
✪ 2. ngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
洁白的玉上面有些小斑点比喻人或事物的微小的缺点或不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白璧微瑕
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
瑕›
璧›
白›
Ngọc Có Tỳ Vết, Thánh Nhân Cũng Có Lúc Nhầm (Trong Cái Đẹp Vẫn Còn Có Chỗ Khiếm Khuyết)
nhân vô thập toàn
khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc
tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
mọi người đều có khiếm khuyết của họkhông ai là hoàn hảo cả