Đọc nhanh: 微行 (vi hành). Ý nghĩa là: vi hành (vua chúa, quan lại xuất hiện kín đáo không có nghi vệ).
微行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi hành (vua chúa, quan lại xuất hiện kín đáo không có nghi vệ)
帝王或大官吏隐蔽自己的身分改装出行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微行
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
行›