Đọc nhanh: 游弋 (du dặc). Ý nghĩa là: tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến), bơi lội; bơi. Ví dụ : - 几只野鸭在湖心游弋。 mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
游弋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến)
(兵船等) 巡逻
✪ 2. bơi lội; bơi
泛指在水中游动
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游弋
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弋›
游›