Đọc nhanh: 游荡 (du đãng). Ý nghĩa là: du đãng; lêu lổng; ăn chơi, dạo chơi; đi dạo, lắc lư; bập bềnh; chao đảo. Ví dụ : - 独自一人在田野里游荡。 một mình dạo chơi trên đồng cỏ.. - 船在湖心随风游荡。 giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
游荡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. du đãng; lêu lổng; ăn chơi
闲游放荡,不务正业
✪ 2. dạo chơi; đi dạo
闲游;闲逛
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
✪ 3. lắc lư; bập bềnh; chao đảo
飘浮晃荡
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
荡›
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởngphóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết
Cận Kề, Do Dự
tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến)bơi lội; bơi
lưu lạc; lang bạt; lang thang kiếm sống