pái
volume volume

Từ hán việt: 【bài】

Đọc nhanh: (bài). Ý nghĩa là: xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự), diễn; dàn dựng; tập dượt, loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo. Ví dụ : - 大家在排队买票。 Mọi người đang xếp hàng mua vé.. - 我们排队进入教室。 Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.. - 剧团正在排一出历史剧。 Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự)

一个挨一个地按着秩序摆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Mọi người đang xếp hàng mua vé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 排队 páiduì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.

✪ 2. diễn; dàn dựng; tập dượt

排演;实践

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剧团 jùtuán 正在 zhèngzài pái 一出 yīchū 历史剧 lìshǐjù

    - Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 排练 páiliàn 一出 yīchū 戏剧 xìjù

    - Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.

✪ 3. loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo

驱逐;推出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào shuǐ 排出去 páichūqù

    - Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 排除 páichú 这个 zhègè 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.

✪ 4. xô; đẩy; bạt; gạt ra

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 排门 páimén ér

    - Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 用力 yònglì 地排 dìpái 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy tức giận dùng sức xô bàn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng; băng; dãy

用于成行列的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 门前 ménqián zhǒng le 两排 liǎngpái shù

    - Trước nhà chúng tôi trồng hai hàng cây.

  • volume volume

    - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. hàng (trước; sau)

行; 线条

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前排 qiánpái de 观众 guānzhòng 视野 shìyě 更好 gènghǎo

    - Khán giả ở hàng trước có tầm nhìn tốt hơn.

  • volume volume

    - 第三排 dìsānpái yǒu 几个 jǐgè 空位 kōngwèi

    - Hàng thứ ba có vài chỗ trống.

✪ 2. bóng chuyền, đội bóng chuyền

(排球) 团队

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 排球 páiqiú 团队 tuánduì 很棒 hěnbàng

    - Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.

✪ 3.

木筏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • volume volume

    - 江面 jiāngmiàn shàng 漂浮 piāofú zhe 许多 xǔduō 木排 mùpái

    - Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.

✪ 4. bít-tết; bò bít-tết

牛肉菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái hěn 美味 měiwèi

    - Phần bít tết bò này rất ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 牛排 niúpái

    - Tôi thích ăn bò bít tết.

✪ 5. đội; trung đội

军队编制单位,在连以下,班以上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 部队 bùduì yǒu 三个 sāngè pái

    - Đơn vị này có ba trung đội.

  • volume volume

    - 每个 měigè 排由 páiyóu 一个 yígè 排长 páizhǎng 领导 lǐngdǎo

    - Mỗi trung đội do một trung đội trưởng lãnh đạo.

✪ 6. bánh nướng; bánh hấp; bánh pa-tê

肉酱蛋糕;烧饼;蒸食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早餐 zǎocān chī le 一个 yígè 蛋排 dànpái

    - Tôi ăn một cái bánh trứng nướng vào bữa sáng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 蒸排 zhēngpái 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 排 + Tân ngữ ( 课/ 班/ 表 )

Sắp xếp cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 仔细 zǐxì 地排 dìpái 时间 shíjiān

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 排球 páiqiú 大赛 dàsài

    - giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao