徘徊不前 páihuái bù qián
volume volume

Từ hán việt: 【bồi hồi bất tiền】

Đọc nhanh: 徘徊不前 (bồi hồi bất tiền). Ý nghĩa là: dậm chân tại chỗ. Ví dụ : - 我们必须勇往直前,不能徘徊不前 Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

Ý Nghĩa của "徘徊不前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徘徊不前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dậm chân tại chỗ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徘徊不前

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 徘徊 páihuái 不能 bùnéng 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái 不知 bùzhī 何往 héwǎng

    - Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.

  • volume volume

    - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Huái , Huí
    • Âm hán việt: Hồi
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOWR (竹人田口)
    • Bảng mã:U+5F8A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái , Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:ノノ丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOLMY (竹人中一卜)
    • Bảng mã:U+5F98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình