流毒 liúdú
volume volume

Từ hán việt: 【lưu độc】

Đọc nhanh: 流毒 (lưu độc). Ý nghĩa là: truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc, nọc độc rơi lại; các xấu còn lại. Ví dụ : - 流毒四方。 chất độc truyền khắp nơi.. - 流毒无穷。 độc hại vô cùng.. - 肃清流毒。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

Ý Nghĩa của "流毒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流毒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc

毒害流传

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • volume volume

    - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

✪ 2. nọc độc rơi lại; các xấu còn lại

流传的毒害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流毒

  • volume volume

    - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • volume volume

    - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • volume volume

    - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • volume volume

    - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

  • volume volume

    - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - quét sạch nộc độc

  • volume volume

    - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

  • volume volume

    - yào 清除 qīngchú 那些 nèixiē 流毒 liúdú 影响 yǐngxiǎng

    - Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao