好处 hǎochù
volume volume

Từ hán việt: 【hảo xứ】

Đọc nhanh: 好处 (hảo xứ). Ý nghĩa là: có lợi; có ích, cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 早睡对身体有很多好处。 Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.. - 抽烟对身体没有好处。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.. - 这样做有什么好处? Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?

Ý Nghĩa của "好处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

好处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có lợi; có ích

对人或事物有利的因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早睡 zǎoshuì duì 身体 shēntǐ yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.

  • volume volume

    - 抽烟 chōuyān duì 身体 shēntǐ 没有 méiyǒu 好处 hǎochù

    - Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò yǒu 什么 shénme 好处 hǎochù

    - Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu)

别人给的或者利用机会得到的本来不应该得到的东西。多含贬义。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì gěi 什么 shénme 好处 hǎochù

    - Có phải hắn đã cho cô thứ gì đúng không?

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.

  • volume volume

    - gěi 老板 lǎobǎn 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Anh ấy cho ông chủ rất nhiều lợi ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好处

✪ 1. Chủ ngữ + 的 + 好处

"好处" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 游泳 yóuyǒng de 好处 hǎochù yǒu 很多 hěnduō

    - Bơi có rất nhiều lợi ích

  • volume

    - 运动 yùndòng de 好处 hǎochù shì 减肥 jiǎnféi

    - Lợi ích của vận động là giảm béo.

✪ 2. 给 + Tân ngữ + 带来 + 好处

đem lại lợi ích cho...

Ví dụ:
  • volume

    - 看书 kànshū gěi 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.

  • volume

    - 运动 yùndòng gěi 身体 shēntǐ 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Vận động mang lại lợi ích cho cơ thể.

So sánh, Phân biệt 好处 với từ khác

✪ 1. 好处 vs 长处

Giải thích:

- Từ trái nghĩa của "好处" là "坏处.
- Từ trái nghĩa của "长处" là "短处".
- "好处" mang nghĩa là lợi ích, điều lợi nhưng "长处" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他人 tārén hěn hǎo 应该 yīnggāi hěn hǎo 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao