Đọc nhanh: 好处 (hảo xứ). Ý nghĩa là: có lợi; có ích, cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 早睡对身体有很多好处。 Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.. - 抽烟对身体没有好处。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.. - 这样做有什么好处? Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?
好处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi; có ích
对人或事物有利的因素
- 早睡 对 身体 有 很多 好处
- Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.
- 抽烟 对 身体 没有 好处
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 这样 做 有 什么 好处 ?
- Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu)
别人给的或者利用机会得到的本来不应该得到的东西。多含贬义。
- 是不是 他 给 你 什么 好处 ?
- Có phải hắn đã cho cô thứ gì đúng không?
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 他 给 老板 很多 好处
- Anh ấy cho ông chủ rất nhiều lợi ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好处
✪ 1. Chủ ngữ + 的 + 好处
"好处" vai trò trung tâm ngữ
- 游泳 的 好处 有 很多
- Bơi có rất nhiều lợi ích
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
✪ 2. 给 + Tân ngữ + 带来 + 好处
đem lại lợi ích cho...
- 看书 给 我 带来 好处
- Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.
- 运动 给 身体 带来 好处
- Vận động mang lại lợi ích cho cơ thể.
So sánh, Phân biệt 好处 với từ khác
✪ 1. 好处 vs 长处
- Từ trái nghĩa của "好处" là "坏处.
- Từ trái nghĩa của "长处" là "短处".
- "好处" mang nghĩa là lợi ích, điều lợi nhưng "长处" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 他 的 人际关系 处理 得 很 好
- Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
好›
Ưu Điểm
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
Lợi Ích
Ngon Ngọt, Ngọt
Sở Trường, Chỗ Mạnh, Điểm Mạnh