Đọc nhanh: 百弊丛生 (bá tệ tùng sinh). Ý nghĩa là: nhũng nhiễu tràn lan; đủ kiểu sai trái.
百弊丛生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhũng nhiễu tràn lan; đủ kiểu sai trái
弊端越来越多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百弊丛生
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 有 一百个 学生
- Có một trăm sinh viên.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
弊›
生›
百›