Đọc nhanh: 弊 (tệ.tế). Ý nghĩa là: lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo, lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại. Ví dụ : - 他在比赛中作弊。 Anh ấy gian lận trong cuộc thi.. - 他行弊的手段很低劣。 Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.. - 这种做法有很多弊。 Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.
弊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo
欺诈蒙骗、弄虚作假
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
✪ 2. lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại
害处;毛病
- 这种 做法 有 很多 弊
- Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.
- 这个 计划 存在 一些 弊
- Kế hoạch này có một vài chỗ không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 她 从不 在 考试 中 作弊
- Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›