Đọc nhanh: 流弊 (lưu tệ). Ý nghĩa là: thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biến, thông bệnh. Ví dụ : - 革除流弊。 loại trừ thói xấu.
流弊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biến
滋生的或相沿而成的弊端
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
✪ 2. thông bệnh
一般人所共有的弊病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流弊
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
流›