流弊 liúbì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu tệ】

Đọc nhanh: 流弊 (lưu tệ). Ý nghĩa là: thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biến, thông bệnh. Ví dụ : - 革除流弊。 loại trừ thói xấu.

Ý Nghĩa của "流弊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流弊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biến

滋生的或相沿而成的弊端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

✪ 2. thông bệnh

一般人所共有的弊病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流弊

  • volume volume

    - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • volume volume

    - 以杜 yǐdù 流弊 liúbì

    - Ngăn chặn tệ nạn.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 万古流芳 wàngǔliúfāng

    - tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 流经 liújīng 多个 duōge 省份 shěngfèn

    - Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao