Đọc nhanh: 百端 (bá đoan). Ý nghĩa là: đủ kiểu; đủ dạng; đủ loại; đủ cách, mọi thứ; mọi tình cảm.
百端 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ kiểu; đủ dạng; đủ loại; đủ cách
多种多样
✪ 2. mọi thứ; mọi tình cảm
各种各样的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百端
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
端›