Đọc nhanh: 时弊 (thì tệ). Ý nghĩa là: những vấn đề đương đại, bệnh tật trong ngày. Ví dụ : - 这些都具有针砭时弊的作用。 Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
时弊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những vấn đề đương đại
contemporary problems
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
✪ 2. bệnh tật trong ngày
ills of the day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时弊
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
时›