Đọc nhanh: 益处 (ích xứ). Ý nghĩa là: có ích; bổ ích; ích dụng; ích. Ví dụ : - 她的劝告大有益处. Lời khuyên của cô ấy rất có ích.. - 你对合唱团毫无益处--你简直唱不成调! Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!. - 如果一个人得到全世界而丧失了灵魂,这对他有何益处呢? Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
益处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích; bổ ích; ích dụng; ích
对人或事物有利的因素;好处
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益处
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 有时 独处 是 很 有益 的
- Đôi khi sống một mình là rất có lợi.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
益›