Đọc nhanh: 终端 (chung đoan). Ý nghĩa là: đầu cuối; phần cuối. Ví dụ : - 这些终端设备都和我们的计算机主机相连。 Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.. - 由控制装置(群集控制器)和与它相连的终端组成的一种站。 Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
终端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cuối; phần cuối
电子计算机等系统中用来发指令或接收信息的装置
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终端
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
终›