扒开 bā kāi
volume volume

Từ hán việt: 【bái khai】

Đọc nhanh: 扒开 (bái khai). Ý nghĩa là: búng; dẹp; phẩy; phủi; đẩy; cào; xáy. Ví dụ : - 扒开芦苇 cào cỏ nến

Ý Nghĩa của "扒开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扒开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. búng; dẹp; phẩy; phủi; đẩy; cào; xáy

用手向两边拨开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒开

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

  • volume volume

    - zài 苗儿 miáoér shàng de 土块 tǔkuài 扒拉 bālā kāi

    - gẩy hòn đất trên mầm cây đi

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình