Đọc nhanh: 扒开 (bái khai). Ý nghĩa là: búng; dẹp; phẩy; phủi; đẩy; cào; xáy. Ví dụ : - 扒开芦苇 cào cỏ nến
扒开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búng; dẹp; phẩy; phủi; đẩy; cào; xáy
用手向两边拨开
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
扒›