开刀 kāidāo
volume volume

Từ hán việt: 【khai đao】

Đọc nhanh: 开刀 (khai đao). Ý nghĩa là: khai đao; thi hành án tử; giết; chặt đầu, bắt tay làm; bắt tay vào việc, phẫu thuật; giải phẫu. Ví dụ : - 开刀问斬。 khai đao xử trảm.

Ý Nghĩa của "开刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开刀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khai đao; thi hành án tử; giết; chặt đầu

执行斩刑 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开刀 kāidāo wèn zhǎn

    - khai đao xử trảm.

✪ 2. bắt tay làm; bắt tay vào việc

比喻先从某个方面或某个人下 手

✪ 3. phẫu thuật; giải phẫu

医生用医疗器械给病人做手术

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开刀

  • volume volume

    - 开刀 kāidāo wèn zhǎn

    - khai đao xử trảm.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi 竹子 zhúzi

    - Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - shì bèi 猎刀 lièdāo 割开 gēkāi de

    - Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 决定 juédìng wèi 开刀 kāidāo 切除 qiēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe xiàng 打开 dǎkāi de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.

  • volume volume

    - gěi 胸廓 xiōngkuò 切开术 qièkāishù 托盘 tuōpán 手术刀 shǒushùdāo

    - Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.

  • volume volume

    - yòng 刀片 dāopiàn kāi le zhè 封信 fēngxìn

    - Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao