Đọc nhanh: 启迪 (khải địch). Ý nghĩa là: dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng. Ví dụ : - 朋友的建议启迪了我。 Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.. - 这些问题启迪了我的思考。 Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.. - 他的作品启迪了读者。 Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
启迪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng
开导;启发
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 这些 问题 启迪 了 我 的 思考
- Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启迪
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 这些 问题 启迪 了 我 的 思考
- Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
迪›