启迪 qǐdí
volume volume

Từ hán việt: 【khải địch】

Đọc nhanh: 启迪 (khải địch). Ý nghĩa là: dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng. Ví dụ : - 朋友的建议启迪了我。 Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.. - 这些问题启迪了我的思考。 Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.. - 他的作品启迪了读者。 Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

Ý Nghĩa của "启迪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

启迪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng

开导;启发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 启迪 qǐdí le de 思考 sīkǎo

    - Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启迪

  • volume volume

    - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 启迪 qǐdí le

    - Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.

  • volume volume

    - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 启迪 qǐdí le de 思想 sīxiǎng

    - Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 启迪 qǐdí le de 思考 sīkǎo

    - Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLW (卜中田)
    • Bảng mã:U+8FEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao