Đọc nhanh: 开饭 (khai phạn). Ý nghĩa là: dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà ăn). Ví dụ : - 您想让我现在开饭吗? Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
✪ 1. dọn cơm
把 饭菜摆出来准备吃
- 您 想 让 我 现在 开饭 吗
- Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
✪ 2. bắt đầu bán cơm (nhà ăn)
食堂开始供应饭菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开饭
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 她 刚到 家斯 开始 做饭
- Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 您 想 让 我 现在 开饭 吗
- Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
饭›