Đọc nhanh: 开采 (khai thái). Ý nghĩa là: khai thác; đào; bới; xới; cuốc (khai thác khoáng sản). Ví dụ : - 开采石油。 khai thác dầu lửa.. - 开采地下资源。 khai thác tài nguyên.
开采 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác; đào; bới; xới; cuốc (khai thác khoáng sản)
挖掘 (矿物)
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开采
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
采›