Đọc nhanh: 开导 (khai đạo). Ý nghĩa là: khuyên bảo; giảng giải; khuyên răn; dẫn bảo. Ví dụ : - 孩子 有 缺点, 应 该耐心开导。 trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.
开导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên bảo; giảng giải; khuyên răn; dẫn bảo
以 道理启发劝导
- 孩子 有 缺点 , 应 该 耐心 开导
- trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开导
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 孩子 有 缺点 , 应 该 耐心 开导
- trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
开›
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Khai Thông, Khơi Thông (Sông Ngòi), Xoi
Phát Triển (Hệ Thố
Gợi Mở, Gợi Ý
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Khuyên Bảo, Khuyên Nhủ, Khuyên Giải
Gợi Mở
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
Hướng Dẫn
làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo