开导 kāidǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khai đạo】

Đọc nhanh: 开导 (khai đạo). Ý nghĩa là: khuyên bảo; giảng giải; khuyên răn; dẫn bảo. Ví dụ : - 孩子 缺点 该耐心开导。 trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.

Ý Nghĩa của "开导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

开导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên bảo; giảng giải; khuyên răn; dẫn bảo

以 道理启发劝导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi yǒu 缺点 quēdiǎn yīng gāi 耐心 nàixīn 开导 kāidǎo

    - trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开导

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 分开 fēnkāi huì 导致 dǎozhì 感情 gǎnqíng 疏远 shūyuǎn

    - Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 机构 jīgòu shì zài 一家 yījiā 企业 qǐyè 倡导 chàngdǎo xià 开办 kāibàn de

    - Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà 迷路 mílù 打开 dǎkāi le 导航 dǎoháng

    - Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yǒu 缺点 quēdiǎn yīng gāi 耐心 nàixīn 开导 kāidǎo

    - trẻ con có khuyết điểm, phải nhẫn nại khuyên bảo chúng.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • volume volume

    - shì 通窍 tōngqiào de rén 用不着 yòngbuzháo 开导 kāidǎo

    - anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao