荒废 huāngfèi
volume volume

Từ hán việt: 【hoang phế】

Đọc nhanh: 荒废 (hoang phế). Ý nghĩa là: hoang hoá; bỏ hoang; hoang phế, xao lãng; xao nhãng; bỏ bê, lãng phí; bỏ phí; phí. Ví dụ : - 村里没有一亩荒废的土地。 trong thôn không có đất đai bỏ hoang.. - 荒废学业 xao nhãng việc học. - 他学习抓得很紧从不荒废一点功夫。 anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

Ý Nghĩa của "荒废" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荒废 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hoang hoá; bỏ hoang; hoang phế

该种而没有耕种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 没有 méiyǒu 一亩 yīmǔ 荒废 huāngfèi de 土地 tǔdì

    - trong thôn không có đất đai bỏ hoang.

✪ 2. xao lãng; xao nhãng; bỏ bê

荒疏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荒废 huāngfèi 学业 xuéyè

    - xao nhãng việc học

✪ 3. lãng phí; bỏ phí; phí

不利用;浪费 (时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

✪ 4. khoáng

空着的职位; 缺额

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒废

  • volume volume

    - 荒废 huāngfèi 学业 xuéyè

    - xao nhãng việc học

  • volume volume

    - 田地 tiándì 荒废多年 huāngfèiduōnián

    - Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.

  • volume volume

    - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • volume volume

    - mǎi 废铁 fèitiě

    - Anh ta mua sắt vụn.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 没有 méiyǒu 一亩 yīmǔ 荒废 huāngfèi de 土地 tǔdì

    - trong thôn không có đất đai bỏ hoang.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪玩 tānwán 荒废 huāngfèi le tài duō de 时间 shíjiān

    - Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao