Đọc nhanh: 开方 (khai phương). Ý nghĩa là: khai căn (toán), kê đơn thuốc.
开方 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai căn (toán)
求 一 个数的方 根的运算如81开4次方得±3
✪ 2. kê đơn thuốc
开药 方也说开方 子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开方
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
方›