开荒 kāihuāng
volume volume

Từ hán việt: 【khai hoang】

Đọc nhanh: 开荒 (khai hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canh, tịch hoang. Ví dụ : - 开荒 荒地。 khai khẩn đất hoang.

Ý Nghĩa của "开荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开荒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canh

开垦荒地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng 荒地 huāngdì

    - khai khẩn đất hoang.

✪ 2. tịch hoang

开垦 (荒地)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开荒

  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng 荒地 huāngdì

    - khai khẩn đất hoang.

  • volume volume

    - 开发 kāifā 荒山 huāngshān

    - khai phá núi hoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 肆意 sìyì 焚林 fénlín 开荒 kāihuāng

    - Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • volume volume

    - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng shí 无意 wúyì zhōng 发现 fāxiàn le 一枚 yīméi 古钱 gǔqián

    - khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén céng 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng

    - họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao