Đọc nhanh: 开荒 (khai hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canh, tịch hoang. Ví dụ : - 开荒 荒地。 khai khẩn đất hoang.
开荒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canh
开垦荒地
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
✪ 2. tịch hoang
开垦 (荒地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开荒
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
荒›