Đọc nhanh: 开垦 (khai khẩn). Ý nghĩa là: khai khẩn; khai hoang; vỡ hoang. Ví dụ : - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.. - 开拓开垦的行为或过程 Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
开垦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai khẩn; khai hoang; vỡ hoang
把荒地开辟成可 以种植的土地
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开垦
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垦›
开›
Khai Thác (Tài Nguyên)
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canhtịch hoang
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn đất hoang; tịch hoang; khẩn hoangphá hoang
cày cấy; cày ruộng và trồng trọt; công việc đồng áng; cày bừa trồng trọt
Khai Khẩn
khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang
Gợi Mở, Gợi Ý
Gợi Mở
Phát Triển (Hệ Thố
Mở mang đất đai.
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
đắp đê lấn biển khẩn hoang; lấn biển; ngăn biển