样品开发 yàngpǐn kāifā
volume volume

Từ hán việt: 【dạng phẩm khai phát】

Đọc nhanh: 样品开发 (dạng phẩm khai phát). Ý nghĩa là: Tổ khai triển mẫu.

Ý Nghĩa của "样品开发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

样品开发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tổ khai triển mẫu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样品开发

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 能力 nénglì 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 斥资 chìzī 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi 标准 biāozhǔn 样子 yàngzi

    - Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đang triển khai sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 出口 chūkǒu 农产品 nóngchǎnpǐn

    - Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ néng 开发 kāifā 出新 chūxīn 产品 chǎnpǐn 我们 wǒmen jiāng 乐于 lèyú 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao