Đọc nhanh: 开辟 (khai tịch). Ý nghĩa là: mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng, khai thác; khai phá; phát triển; mở mang, khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ). Ví dụ : - 我们计划开辟一条新道路。 Chúng tôi dự định mở một con đường mới.. - 他们开辟了新航线。 Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.. - 国家开辟了新铁路。 Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
开辟 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng
打通; 开通
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai thác; khai phá; phát triển; mở mang
开拓发展
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ)
古代神话; 盘古氏开天辟地; 简称开辟; 指宇宙的开始
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 这是 开辟 的 神话
- Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 开辟 với từ khác
✪ 1. 开发 vs 开辟
Tân ngữ của "开发" bao gồm phạm vị rất rộng, đối tượng là tài nguyên, mỏ quặng, nhân tài...; tân ngữ của "开辟" là con đường, công việc, tuyến đường hàng không, thị trường,...
✪ 2. 开辟 vs 开拓
"开辟" dùng nhiều để chỉ sáng tạo, phát triển và mở ra từ đầu.
"开拓" dùng nhiều để chỉ sự phát triển từ nhỏ đến lớn, đối tượng thường là sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
辟›