开辟 kāipì
volume volume

Từ hán việt: 【khai tịch】

Đọc nhanh: 开辟 (khai tịch). Ý nghĩa là: mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng, khai thác; khai phá; phát triển; mở mang, khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ). Ví dụ : - 我们计划开辟一条新道路。 Chúng tôi dự định mở một con đường mới.. - 他们开辟了新航线。 Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.. - 国家开辟了新铁路。 Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

Ý Nghĩa của "开辟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

开辟 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng

打通; 开通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 开辟 kāipì 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù

    - Chúng tôi dự định mở một con đường mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khai thác; khai phá; phát triển; mở mang

开拓发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 开辟 kāipì le xīn 市场 shìchǎng

    - Công ty đã khai thác thị trường mới.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 开辟 kāipì le xīn 领域 lǐngyù

    - Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ)

古代神话; 盘古氏开天辟地; 简称开辟; 指宇宙的开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 开辟 kāipì de 神话 shénhuà

    - Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 开辟 với từ khác

✪ 1. 开发 vs 开辟

Giải thích:

Tân ngữ của "开发" bao gồm phạm vị rất rộng, đối tượng là tài nguyên, mỏ quặng, nhân tài...; tân ngữ của "开辟" là con đường, công việc, tuyến đường hàng không, thị trường,...

✪ 2. 开辟 vs 开拓

Giải thích:

"开辟" dùng nhiều để chỉ sáng tạo, phát triển và mở ra từ đầu.
"开拓" dùng nhiều để chỉ sự phát triển từ nhỏ đến lớn, đối tượng thường là sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟

  • volume volume

    - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn de 航道 hángdào

    - mở tuyến đường thuỷ mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Chúng tôi mở ra thị trường mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì xīn 道路 dàolù

    - Họ mở ra con đường mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • volume volume

    - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao