Đọc nhanh: 金钱不能买来幸福 (kim tiền bất năng mãi lai hạnh phúc). Ý nghĩa là: tiền không mua được hạnh phúc.
金钱不能买来幸福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền không mua được hạnh phúc
money can't buy happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱不能买来幸福
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 那笔 钱 可能 要 不 回来 了
- Số tiền đó khả năng không đòi lại được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
买›
幸›
来›
福›
能›
金›
钱›