可怜 kělián
volume volume

Từ hán việt: 【khả liên】

Đọc nhanh: 可怜 (khả liên). Ý nghĩa là: đáng thương; thảm thương; khổ thân; tội nghiệp, thảm; thảm thương; quá ít; quá kém; nghèo nàn (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên), thương; thương xót; thương tiếc; thương cảm; cảm thông; thương hại. Ví dụ : - 这个乞丐怪可怜的。 Người ăn xin này thật đáng thương.. - 那个可怜的孩子失去了父母。 Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.. - 知识贫乏得可怜。 Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

Ý Nghĩa của "可怜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

可怜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng thương; thảm thương; khổ thân; tội nghiệp

值得怜悯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

✪ 2. thảm; thảm thương; quá ít; quá kém; nghèo nàn (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên)

(数量少或质量坏到) 不值得一提

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 可怜 kělián

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.

可怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương; thương xót; thương tiếc; thương cảm; cảm thông; thương hại

对遇到很不好的事情的人表示同情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • volume volume

    - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可怜

✪ 1. A + Phó từ + 可怜

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái tài 可怜 kělián le

    - Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.

  • volume

    - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

✪ 2. 少、小、低、贫乏 + 得 + 可怜

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - de 房间 fángjiān 小得 xiǎodé 可怜 kělián

    - Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.

  • volume

    - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

✪ 3. 可怜 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 可怜 kělián de 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.

  • volume

    - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

✪ 4. Động từ/ Tính từ + 得 + Phó từ + 可怜

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume

    - de 情况 qíngkuàng 糟糕 zāogāo 可怜 kělián

    - Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.

✪ 5. A + 可怜 + B

A thương/ thương xót B

Ví dụ:
  • volume

    - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜

  • volume volume

    - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • volume volume

    - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume volume

    - 可怜 kělián de guī 孙子 sūnzi

    - Đồ khốn nạn.

  • volume volume

    - 可怜 kělián de 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.

  • volume volume

    - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • volume volume

    - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao